Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội | 1.004944.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em | 4 | ![]() |
27 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | 1.011402.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 3 | ![]() |
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | 1.011401.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 3 | ![]() |
29 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | 4 | ![]() |
30 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | 4 | ![]() |
31 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010941.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | 4 | ![]() |
32 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
33 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
34 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
35 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
36 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
37 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.002307.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
38 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
39 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
40 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
41 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
42 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
43 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
44 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
45 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
46 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
47 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010815.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |
48 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐTBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 4 | ![]() |
49 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 4 | ![]() |
50 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an. | 1.010810.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | ![]() |