Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 1.010857 | Lĩnh vực Nông nghiệp | 3 | |
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.008838.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường | 2 | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
4 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
10 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 3 | |
11 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 1.005040.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 2 | |
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.004827.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Hộ tịch | 1 | |
13 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000080.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Hộ tịch | 3 | |
14 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000094.000.00.00 .H56 | Lĩnh vực Hộ tịch | 3 | |
15 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000110.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Hộ tịch | 3 | |
16 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | 1.010854 | Lĩnh vực Nông nghiệp | 3 | |
17 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu | 1.007066 | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 3 | |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | 1.008243.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 2.001084.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách | 2 | |
20 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 3 | |
21 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | 1.010831.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Người có công | 2 | |
22 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2.001050.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chứng thực | 2 | |
23 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2.001044.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chứng thực | 2 | |
24 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 1.011799.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Giám định pháp y | 2 | |
25 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.011798.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Giám định pháp y | 2 |